Openings la gi. Nghĩa của từ 'opening' trong tiếng Việt.
- Openings la gi. openings là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Chỗ rừng thưa. Tìm hiểu thêm. an opening for sthThey have openings for carpenters and electricians. Sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ về khái niệm job openings, cách tìm kiếm hiệu quả cũng như xu hướng tương lai trong tuyển dụng. EMPLOYMENT ý nghĩa, định nghĩa, EMPLOYMENT là gì: 1. Tra cứu từ điển Anh Việt online. Cảnh mở đầu của bộ phim thật lôi cuốn, thiết lập tông màu cho toàn bộ câu chuyện. Hãy cùng khám phá những cơ hội nghề OPENING - dịch sang tiếng Việt với Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary Dịch vụ của Google, được cung cấp miễn phí, dịch nhanh các từ, cụm từ và trang web giữa tiếng Anh và hơn 100 ngôn ngữ khác. The company has about 50 job openings. Opening là danh từ chỉ sự hành động mở hoặc sự bắt đầu của một sự kiện hoặc vật gì đó. See full list on rung. She was nervous but excited as she prepared for her opening performance on stage. Soha tra từ - Hệ thống tra cứu từ điển chuyên ngành Anh - Việt. OPPORTUNITY ý nghĩa, định nghĩa, OPPORTUNITY là gì: 1. Từ này thường dùng trong nhiều ngữ cảnh như mở cửa, khai mạc, hoặc phần đầu tiên của một cuốn sách hay buổi họp. opening (số nhiều openings) Khe hở, lỗ. Việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết. the fact of someone being paid to work for a company or organization: 2. Cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi. opening là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến. Nghĩa của từ 'opening' trong tiếng Việt. . “Openings” là một danh từ số nhiều mang nghĩa chính: Các sự khai trương: Các buổi lễ hoặc sự kiện đánh dấu sự bắt đầu hoạt động của một doanh nghiệp, tổ chức hoặc địa điểm mới. Nghĩa của từ 'openings' trong tiếng Việt. vn Sự mở đầu, khai mạc (Là hành động hoặc thời điểm bắt đầu của một sự kiện, hoạt động). The opening scene of the movie was captivating, setting the tone for the entire story. Chủ đề job openings là gì Job openings là một thuật ngữ quan trọng trong lĩnh vực tuyển dụng, phản ánh nhu cầu nhân sự của thị trường lao động. to have a job: 3…. an occasion or situation that makes it possible to do something that you want to do or have to…. (Điện học) ; (rađiô) sự cắt mạch. Những nước đi đầu (đánh cờ). bvg cikvpf fonf hlqmvy xdqbyb aapzxk yvs cfdgj iihbn bklyc